Giỏ hàng

DENTASEPT ASPIRATION AF+

Ngành hàng: Nha khoa
|
Thương hiệu: Anios
|

 

DUNG DỊCH LÀM SẠCH VÀ KHỬ KHUẨN HỆ THỐNG HÚT NHA KHOA

MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH

DENTASEPT ASPIRATION AF+

  1. Tên và địa chỉ chủ sở hữu số đăng ký lưu hành/cơ sở bảo hành: Công ty Cổ Phần Vietmedical-Phân Phối. Số 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam. ĐT: 02439843477
  2. Tên và địa chỉ chủ sở hữu sản phẩm: D.M.D., 1 rue de l’Espoir- 59260 Lezennes, Pháp
  3. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: Laboratoires Anios, 3330 rue de Lille- 59262 Sainghin-En-Melantois- Pháp.
  4. Xuất xứ hàng hoá: Pháp
  5. Ngày sản xuất – HSD – số lô: xem trên nhãn gốc
  6. Số ĐKLH: 230003405/PCBB-HN
  7. Thành phần: N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropane- 1,3-diamine, chất hoạt động bề mặt, chất cô lập, chất tạo màu và tá dược.
  8. Mục đích sử dụng và chỉ định: Làm sạch và khử trùng hệ thống hút trong môi trường nha khoa. Tương thích với các hệ thống hút khác nhau. Không tạo bọt
  9. Hướng dẫn sử dụng: Dung dịch đậm đặc.

Chuẩn bị máy bơm sẵn sàng cho lần đầu sử dụng. Cuối mỗi ngày, chuẩn bị 2 lít dung dịch đã pha loẵng bằng Dentasept ASP System. Pha loãng nồng độ 2% (40ml trong 2 lít nước). Lắc nhẹ Dentasept ASP System để pha trộn dung dịch. Kết nối Dentasep ASP System với hệ thống hút và hút dung dịch đã pha loãng. Tối thiểu 15 phút để đạt được hiệu quả mong muốn. Dung dịch bên trong hệ thống có thể để qua đêm. Hoàn thành quá trình xử lý bằng cách cho ít nhất 1 lít nước sạch vào Dentasept ASP System và hút để xả sạch hệ thống. Thay dung dịch đã pha loãng ít nhất 1 lần mỗi ngày. Việc tiếp xúc với nhiệt độ cao (>35 độ C) kéo dài có thể dẫn đến sự thay đổi màu mà không làm ảnh hưởng đến hiệu quả diệt khuẩn. Tài liệu khoa học (hiệu quả diệt khuẩn, tương thích...) sẽ được cung cấp khi có yêu cầu.

    10. Bảo quản: Tránh xa tầm tay trẻ em. Giữ thùng chứa đóng kín. Chỉ giữ trong bao bì gốc. Bảo quản trong các thùng chứa có dán nhãn phù hợp. Nhiệt độ bảo quản: 5 °C đến 25 °C - Hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất

   11. Quy cách đóng gói: Chai 1L, Can 5L

   12. Đặc điểm vi sinh:

TIÊU CHUẨN/ ĐIỀU KIỆN

NỒNG ĐỘ

THỜI GIAN TIẾP XÚC

Diệt khuẩn* - theo tiêu chuẩn EN 13727/EN 14561

1%

15 phút

Diệt nấm men* - theo tiêu chuẩn EN 13624/EN 14562

1%

15 phút

Diệt vi khuẩn lao* - theo tiêu chuẩn EN 14348/EN 14563

1,6%

60 phút

Hiệu quả chống lại virus có vỏ bọc* - theo tiêu chuẩn EN 14476/EN 17111

2%

15 phút

 

*Điều kiện bẩn

   13. Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng:

Biểu tượng nguy hiểm

https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a1/GHS-pictogram-acid.svg/150px-GHS-pictogram-acid.svg.png

Chữ ký hiệu   : Nguy hiểm

Báo cáo nguy hiểm                H315         Gây kích ứng da

H318          Ảnh hưởng nghiêm trọng tới mắt

H411          Độc hại cho môi trường thủy sinh với ảnh hưởng kéo dài.

Báo cáo phòng ngừa    Phòng ngừa

P273          Không thải ra môi trường.

P280          Mang dụng cụ bảo vệ găng tay/ bảo vệ mắt/ bảo vệ            mặt.

Phản ứng

P305 + P351 + P338  NẾU RÂY VÀO MẮT: Rửa với nước sạch trong vài phút. Tháo bỏ kính áp tròng nếu đang đeo và dễ dàng tháo ra. Tiếp tục rửa.

P310              Gọi điện thoại cho trung tâm chống độc/ bác sĩ

 

 

Liên hệ 0243 984 3477
|

Sản phẩm đã xem

0243 984 3477